Địa lý Burnaby

Burnaby có diện tích 98,60 km² và nằm tại trung tâm địa lý của khu vực Đại Vancouver. Thành phố nằm giữa Vancouver ở phía tây và Port Moody, Coquitlam, cùng New Westminster ở phía đông, Burnaby giáp với vịnh Burrard và sông Fraser tương ứng ở phía bắc và phía nam. Ba thành phố Burnaby, Vancouver và New Westminster chiếm lớn bán đảo Burrard. Độ cao của Burnaby thay đổi từ mực nước biển đến tối cao là 370 mét (tại đỉnh núi Burnaby. Do độ cao, thành phố Burnaby có nhiều tuyết hơn một chút trong các tháng mùa đông so với Vancouver hay Richmond. Nhìn chung, quang cảnh tự nhiên của Burnaby gồm các đồi, đỉnh, thung lũng và một đồng bằng phù sa. Đặc điểm của đất và vị trí tương đối của chúng có ảnh hưởng đối với các địa điểm, loại hình phát triển trong thành phố.

Burnaby là nơi có nhiều hãng công nghiệp và thương nghiệp. Trung tâm thương nghiệp lớn nhất British Columbia là Metropolis at Metrotown nằm tại Burnaby. Ngoài ra, tỷ lệ đất công viên cho cư dân của Burnaby nằm vào hàng cao nhất Bắc Mỹ, và thành phố vẫn còn một số đất nông nghiệp.

Dữ liệu khí hậu của Burnaby (Đại học Simon Fraser) 1981−2010
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)16.518.523.028.033.031.134.033.934.526.519.416.134,5
Trung bình cao °C (°F)5.86.89.312.415.618.221.221.218.012.07.55.112,7
Trung bình ngày, °C (°F)3.64.36.28.711.814.417.017.214.69.55.32.99,6
Trung bình thấp, °C (°F)1.41.73.14.97.910.512.713.211.17.03.00.86,5
Thấp kỉ lục, °C (°F)−13.9−14
(7)
−8
(18)
−3.3−0.53.95.03.32.0−7
(19)
−14
(7)
−19.4−19,4
Giáng thủy mm (inch)280.9
(11.059)
178.4
(7.024)
182.1
(7.169)
154.4
(6.079)
120.0
(4.724)
101.4
(3.992)
64.7
(2.547)
64.5
(2.539)
92.2
(3.63)
210.1
(8.272)
311.6
(12.268)
249.8
(9.835)
2.009,9
(79,13)
Lượng mưa, mm (inch)256.5
(10.098)
163.2
(6.425)
171.2
(6.74)
152.7
(6.012)
119.9
(4.72)
101.4
(3.992)
64.7
(2.547)
64.5
(2.539)
92.2
(3.63)
209.8
(8.26)
303.6
(11.953)
220.8
(8.693)
1.920,7
(75,618)
Lượng tuyết rơi cm (inch)24.3
(9.57)
15.1
(5.94)
10.9
(4.29)
1.7
(0.67)
0.1
(0.04)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.2
(0.08)
8.0
(3.15)
29.0
(11.42)
89,3
(35,16)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.2 mm)20.516.218.916.114.913.57.46.810.317.121.619.8183,1
Số ngày mưa TB (≥ 0.2 mm)18.114.718.316.014.913.57.46.810.317.021.017.3175,4
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.2 cm)4.02.52.00.540.040.00.00.00.00.091.84.515,5
Nguồn: Environment Canada[4]